TRƯỜNG CHUYÊN MÔN CHIBA MODE BUSINESS – KHOA TIẾNG NHẬT
3 đặc trưng nổi bật:
1|Trường được điều hành bởi tập đoàn giáo dục Takizawa Gakuen:



Được điều hành bởi tập đoàn giáo dục do bộ Giáo dục, văn hóa, khoa học và công nghệ phê duyệt. Trường có chế độ tiến cử, giới thiệu nên các em có thể học tiếp lên trung cấp tại trường với học phí rẻ hơn khi học lên tại các trường khác. Thêm vào đó, với việc học lên tại trường, các em sẽ không phải thay đổi nơi ở cũng như nơi làm việc nên có thể yên tâm học tập suốt 4 năm tại trường.
Sau khi tốt nghiệp thì trường sẽ hỗ trợ các em trong việc xin việc làm. Hiện tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt 90%
2|Hệ thống nhà trường có trường cấp 3 cũng như có các khóa đào tạo giáo viên tiếng Nhật.:



Có các giờ học giao lưu với học sinh cấp 3 của Nhật. Các bạn có thể trải nghiệm văn hóa Nhật Bản cũng như cuộc sống ở Nhật qua các sự kiện thực tế, các trò chơi, cũng như qua các buổi phỏng vấn các sinh viên Nhật cùng trang lứa.
3|Vị trí địa lý thuận tiện:

Phân hiệu Hikari của khoa tiếng Nhật cách ga JR Tsuga 3 phút đi bộ. Đây là một tòa nhà mới được xây dựng vào năm 2018. Cách sân bay Narita 20 phút tàu điện. Từ đây có thể dễ dàng di chuyển đến Tokyo và giá cả thì khá là thấp, rất phù hợp cho cuộc sống của các em.
Về học tập



Khi nhập học thì các em có thể học các lớp buổi sáng hoặc buổi chiều. Mục tiêu đề ra cho đến khi các em tốt nghiệp là có thể đạt đến trình độ tiếng Nhật N3, N2.
<Giáo trình chính >
Sơ cấp : Minna no Nihongo Sơ cấp Ⅰ・Ⅱ
Trung cấp : Chyukyu e Ikko, Chyukyu wo manabo
Thường thì 1 tháng 1 lần sẽ có các sự kiện để các em tham gia.;






SỰ KIỆN | |
---|---|
Tháng 4 | Lễ nhập học |
Tháng 5 | Tham quan mùa xuân |
Tháng 6 | Lễ hội thể thao |
Tháng 9 | Thi giữa kì |
Tháng 10 | Lễ hội Dasign |
Tháng 11 | Tham quan mùa thu |
Tháng 12 | Tiệc giáng sinh |
Tháng 1 | Đi chùa, khai bút đầu năm |
Tháng 2 | Tiết phân – học dã ngoại |
Tháng 3 | Lễ tốt nghiệp |
Thông qua việc giao lưu với học sinh cấp 3, các em có thể trải nghiệm văn hóa, cuộc sống ở Nhật
※Quy trình cần thiết khi nhập học
VỀ QUY TRÌNH GHI DANH | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
* Với các bạn chưa học tiếng Nhật, nhà trường có thể giới thiệu trung tâm uy tín ở Việt Nam nên các bạn hãy cứ liên hệ với chúng tôi nếu cần nhé.
Về học phí|Đơn vị : Yên
Học phí được chia thành các kì nộp như bảng dưới đây;
Trước khi nhập học
Học phí 1 năm học | |
---|---|
Tiền tuyển sinh | 20,000 |
Tiền nhập học | 50,000 |
Tiền học phí | 540,000 |
Tiền cơ sở vật chất | 30,000 |
Tiền ngoại khóa | 20,000 |
Tiền giáo trình | 20,000 |
Tiền bảo hiểm | 15,000 |
Tổng cộng | 695,000 |
Vào khoảng tháng 1 năm tiếp theo
Học phí nửa năm học | |
---|---|
Tiền tuyển sinh | – |
Tiền nhập học | – |
Tiền học phí | 270,000 |
Tiền cơ sở vật chất | 15,000 |
Tiền ngoại khóa | 10,000 |
Tiền giáo trình | 10,000 |
Tiền bảo hiểm | 15,000 |
Tổng cộng | 320,000 |
Vào khoảng tháng 7 năm tiếp theo
Học phí nửa năm học | |
---|---|
Tiền tuyển sinh | – |
Tiền nhập học | – |
Tiền học phí | 270,000 |
Tiền cơ sở vật chất | 15,000 |
Tiền ngoại khóa | 10,000 |
Tiền giáo trình | 10,000 |
Tiền bảo hiểm | – |
Tổng cộng | 305,000 |
Đối với học sinh kỳ tháng 10
Trước khi nhập học
Học phí 1 năm học | |
---|---|
Tiền tuyển sinh | 20,000 |
Tiền nhập học | 50,000 |
Tiền học phí | 540,000 |
Tiền cơ sở vật chất | 30,000 |
Tiền ngoại khóa | 20,000 |
Tiền giáo trình | 20,000 |
Tiền bảo hiểm | 15,000 |
Tổng cộng | 695,000 |
Vào khoảng tháng 7 năm tiếp theo
Học phí nửa năm học | |
---|---|
Tiền tuyển sinh | – |
Tiền nhập học | – |
Tiền học phí | 270,000 |
Tiền cơ sở vật chất | 15,000 |
Tiền ngoại khóa | 10,000 |
Tiền giáo trình | 10,000 |
Tiền bảo hiểm | 8,710 |
Tổng cộng | 313,710 |